Lệnh linux cơ bản cần nhớ

Lệnh linux cơ bản cần nhớ

1. Lệnh xem thông tin hệ thống

  • cat /etc/*release*: Phiên bản hệ điều hành
  • uname -a: Kiểm tra kernel, hệ điều hành bản 64bit hay 32bit
  • uptime: Hiện thị thời gian hoạt động của hệ thống
  • hostname: Hiển thị tên máy
  • date: Ngày giờ hệ thống
  • w: Thông tin tài khoản đang truy cập hệ thống IP, thời gian login

2. Lệnh về phần cứng

  • cat /proc/cpuinfo Thông tin CPU
  • cat /proc/meminfo Thông tin bộ nhớ
  • free -m Thông tin bộ nhớ sử dụng và còn trống theo MB
  • df -h Thông tin ổ đĩa đã sử dụng và còn trống
  • du -ah Xem chi tiết dung lượng của thư mục con và các file

3. Lệnh về tài khoản người dùng LỆNH VỀ TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG

  • id Xem thông tin user, group tài khoản hiện hành
  • last Hiển thị các lần đăng nhập trên hệ thống
  • who Xem những ai đang đăng nhập hệ thống
  • useradd inet Thêm tài khoản inet
  • passwd inet Đặt mật khẩu cho user inet

4. File và thư mục

  • ls -la Hiển thị toàn bộ thông tin về file và thư mục
  • pwd Đường dẫn thư mục đang làm việc
  • mkdir folder1 Tạo thư mục tên folder1
  • mkdir -p folder1/folder2 Ép tạo thư mục folder2 nếu chưa có.
  • rm ftp.conf Xóa file có tên ftp.conf
  • rm -rf bind9 Xóa thư mục bind9 bao gồm cả file và thư mục con.
  • cp file1 file1 Copy file1 thành file2
  • cp -r folder1 folder2 Copy folder1 tới folder2, tạo folder2 nếu chưa có
  • cd /home Di chuyển tới thư mục home
  • cd .. Chuyển về thư mục cha một cấp
  • mv file1 file2 Sửa tên file1 thành file2
  • mv folder1 folder2 Đổi tên folder1 thanh folder2
  • mv file1 folder1 Chuyển file1 vào folder1
  • ln -s /usr/share/csf /etc/csf Tạo liên kết tên /etc/csf đển /usr/share/csf
  • find /etc -name nginx Tìm file có tên nginx trong thư mục /etc
  • diff file1 file2 So sánh nội dung 2 tập tin

5. Nội dung tệp tin

  • cat file1 In nội dung file1 ra màn hình
  • more file1 In nội dung file1 ra mành hình theo từng dòng
  • tail -f file1 Hiển thị 10 dòng cuối của file (thường dùng để xem log)
  • vi index.html Tạo file index.html bằng trình soản thảo vi
  • nano info.php Tạo file info.php bằng trình soản thảo nano
  • touch file1 Tạo file mới tên file1
  • lệnh > note.txt Ghi kết quả lệnh vào file note.txt

6. Nén và giải nén File

  • tar cvf php.tar /etc/php Nén thư mục php thành file php.tar
  • tar xvf apache.tar /etc/http Giải nén file apache.tar vào thư mục http

7. Phân quyền trên Linux

  • chmod 755 /data/ Phân quyên rwx cho owner, rx cho group, rx cho others
  • chown owner-user sshd.conf Thay đổi chủ sở hữu, Owner-user sẽ sở hữu sshd.conf hoặc folder bất kỳ
  • chown owner-user:owner-group sshd.conf Thay đổi chủ sở hữu và nhóm sở hữu của sshd.conf hoặc folder bất kỳ

8. Lệnh và tiến trình

  • top Hiển thị tất cả các tiến trình đang hoạt động
  • ps aux | grep nginx Hiển thị tất cả các tiến trình có tên nginx
  • kill pid Thông báo kết thúc tiến trình mang số pid
  • kill -9 pid Chấm dứt tiến trình ngay lập tức

9. Mạng máy tính

  • ifconfig Hiển thị IP
  • ifconfig eth0 up Kích hoạt card mạng eth0
  • ifconfig eth0 down Ngừng hoạt động card mạng eth0
  • wget http://wordpress.org/down/Wordpress4-5.zip Tải file wordpress4-5.zip từ trên mạng về
  • netstat -tulpn Liệt kê các kết nối ra vào hệ thống
  • ping google.com Kiểm tra kết nối internet đến google
  • telnet host 80 Kiểm tra trạng thái đóng/mở cổng 80 của host

10. Tắt và khởi động lại máy chủ

  • poweroff Tắt máy chủ
  • reboot Khởi động lại máy chủ

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*